Đang truy cập :
0
Hôm nay :
829
Tháng hiện tại
: 31777
Tổng lượt truy cập : 3012531
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KHỐI KIẾN THỨC | Kiến thức bắt buộc | Kiến thức tự chọn | Tổng |
1. Kiến thức giáo dục đại cương | 26 | 0 | 26 |
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 67 | 27 | 94 |
- Kiến thức cơ sở ngành | 9 | 11 | 20 |
- Kiến thức ngành | 4 | 5 | 9 |
- Kiến thức chuyên ngành | 49 | 11 | 60 |
- Khóa luận tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
TỔNG KHỐI LƯỢNG | 93 | 27 | 120 |
Loại điểm | Điểm hệ 10 | Điểm hệ chữ | Điểm hệ 4 |
Đạt | 9,0 – 10 | A+ | 4,0 |
8,5 - 8,9 | A | 3,5 | |
8,0 - 8,4 | B+ | 3,1 | |
7,0 - 7,9 | B | 2,8 | |
6,5 - 6,9 | C+ | 2,4 | |
5,5 - 6,4 | C | 2,0 | |
5,0 - 5,4 | D+ | 1,5 | |
4,0 - 4,9 | D | 1,0 | |
Không đạt | < 4 | F | 0 |
Mã HP | Học phần | Nội dung cần đạt được của từng học phần (tóm tắt) | Khối lượng kiến thức (Lý thuyết/ Thực hành/Tự học) | Ghi chú |
1. Kiến thức giáo dục đại cương: 26/120 tín chỉ | ||||
1.1 Lý luận chính trị: 10 tín chỉ | ||||
0070049 | Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin | - Nắm vững những kiến thức cơ bản về triết học Mác-Lênin, kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học; - Nắm vững học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa, lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng. | 5(5,0,10) | |
0070113 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | - Nắm vững các nội dung cơ bản của Tư tưởng Hồ Chí Minh; - Vận dụng kiến thức được học để liên hệ với tình hình thực tiễn của địa phương, đất nước; - Liên hệ, vận dụng được những bài học trong tư tưởng Hồ Chí Minh đối với việc rèn luyện và học tập của bản thân sinh viên. | 2(2,0,4) | |
0070005 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | - Biết được đường lối của Đảng, nhất là đường lối trong thời kỳ đổi mới; - Nắm được sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; - Nắm được đường lối của Đảng về đấu tranh giành chính quyền (1930-1945), kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975), công nghiệp hoá, xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, xây dựng hệ thống chính trị, xây dựng văn hoá và giải quyết các vấn đề xã hội, đường lối đối ngoại. | 3(3,0,6) | |
1.2 Khoa học xã hội: 2 tín chỉ | ||||
0070051 | Pháp luật đại cương | - Trình bày được các khái niệm cơ bản về quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật; - Hiểu được nguồn gốc hình thành nhà nước, pháp luật, và các quy định cơ bản rong hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay; - Phân loại được các khái niệm cơ bản trong môn pháp luật đại cương; - Giải thích được các hành vi cụ thể trong cuộc sống trên cơ sở các quy định của Pháp luật Việt Nam. | 2(2,0,4) | |
1.3 Nhân văn nghệ thuật: 0 tín chỉ | ||||
1.4 Ngoại ngữ: 9 tín chỉ | ||||
0070076 | Tiếng Anh A1 | - Nắm bắt và củng cố vốn từ vựng, các mẫu câu ở trình độ trung cấp về các tình huống giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày; - Phát triển đầy đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Sử dụng được từ vựng và cấu trúc để diễn đạt ý tưởng trong giao tiếp về các chủ đề ngôn ngữ ở trình độ tiền trung cấp. | 3(3,0,6) | |
0070077 | Tiếng Anh A2 | - Nắm bắt và củng cố vốn từ vựng, các mẫu câu ở trình độ trung cấp về các tình huống giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày; - Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, dụng được từ vựng và cấu trúc để diễn đạt ý tưởng trong giao tiếp về các chủ đề ngôn ngữ ở trình độ trung cấp. | 3(2,1,6) | |
0070078 | Tiếng Anh B1 | - Nắm bắt và củng cố vốn từ vựng và các mẫu câu ở trình độ trung cấp về các tình huống giao tiếp, phỏng vấn việc làm; sinh viên biết làm sơ yếu lý lịch và thư xin việc bằng Tiếng Anh; - Phát triển kỹ năng phỏng vấn, trả lời được một số câu hỏi then chốt khi phỏng vấn. giải quyết được tình huống của nhà tuyển dụng. | 3(2,1,6) | |
1.5 Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường: 5 tín chỉ | ||||
0070091 | Toán cao cấp | - Trình bày, giải thích được về các khái niệm về giới hạn, liên tục, quy tắc tính đạo hàm và vi phân của hàm một biến, quy tắc tính đạo hàm và vi phân hàm nhiều biến, cực trị của hàm một biến, cực trị của hàm hai biến và quy tắc L'Hôspital. - Nắm được khái niệm và các phép toán cơ bản về nguyên hàm và tích phân bất định, tích phân xác định, các phương pháp tính tích phân (đổi biến, từng phần); các khái niệm và ký hiệu trong kinh tế; các khái niệm về ma trận, định thức và hệ phương trình tuyến tính; - Biết phân tích, vận dụng và giải được các bài toán liên quan, có khả năng tự nghiên cứu, làm việc theo nhóm và thuyết trình. | 3(3,0,6) | |
0070122 | Xác suất thống kê | - Thuộc được các công thức tính xác suất và thống kê, phân biệt được các mối quan hệ của các biến cố; - Vận dụng công thức làm được những bài tập tương tự của các dạng cơ bản. Suy luận, đưa những bài toán phức tạp về dạng quen thuộc. | 2(2,0,4) | |
1.6 Giáo dục thể chất: 3 tín chỉ | ||||
0070024 | Giáo dục thể chất 1 | - Hiểu biết về kiến thức chuyên môn cơ bản của môn học; - Nắm được một số kỹ thuật, chiến thuật cơ bản của môn bơi lội; - Thực hiện tương đối thuần thục các kỹ thuật, chiến thuật cơ bản của bơi lội; - Có năng lực phân tích các kỹ thuật và chiến thuật cơ bản của môn bơi lội. | 1(0,1,2) | (*) |
0070025 | Giáo dục thể chất 2 | - Hiểu biết về kiến thức chuyên môn cơ bản của môn học; - Nắm được một số kỹ thuật, chiến thuật cơ bản của môn bóng đá, cầu lông, bóng chuyền, Aerobic, Dancesport, Fitness, thể dục tay không; - Thực hiện tương đối thuần thục kỹ thuật, chiến thuật cơ bản của môn học; - Có năng lực phân tích các kỹ thuật và chiến thuật cơ bản của môn học. | 1(0,1,2) | (*) |
0070026 | Giáo dục thể chất 3 | - Hiểu biết về kiến thức chuyên môn cơ bản của môn học; - Nắm được một số kỹ thuật, chiến thuật cơ bản của môn bóng đá, cầu lông, bóng chuyền, Aerobic, Dancesport, Fitness, thể dục tay không; - Thực hiện tương đối thuần thục kỹ thuật, chiến thuật cơ bản của môn học; - Có năng lực phân tích các kỹ thuật và chiến thuật cơ bản của môn học. | 1(0,1,2) | (*) |
1.7 Giáo dục Quốc phòng - An ninh: 8 tín chỉ | ||||
0070007 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh HP1 | - Nắm vững những kiến thức cần thiết về xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên, phòng chống chiến tranh công nghệ cao, đánh bại chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam; bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới; đấu tranh phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội; xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; - Rèn luyện các kỹ năng đội ngũ, thực hành bắn súng tiểu liên AK; huấn luyện những động tác cơ bản chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động của từng người trong công sự, ngoài công sự trong chiến đấu tiến công và phòng ngự. | 3(3,0,6) | (*) |
0070008 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh HP2 | 2(2,0,4) | (*) | |
0070009 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh HP3 | 3(0,3,6) | (*) | |
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 94/120 tín chỉ | ||||
2.1 Kiến thức cơ sở ngành: 20/94 tín chỉ | ||||
Học phần bắt buộc: 9 tín chỉ | ||||
1570023 | Kinh tế học | - Hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ kinh tế học, nhất là những thuật ngữ gắn liền với các hoạt động kinh tế diễn ra hàng ngày như cung, cầu, thị trường cạnh tranh, lạm phát, thất nghiệp, lãi suất, cán cân thương mại; - Mô tả được cơ chế hoạt động của thị trường, sự hình thành mức giá và sản lượng cân bằng trong thị trường diễn ra như thế nào; - Giải thích được hành vi của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa dụng trong điều kiện ngân sách hữu hạn; - Giải thích được hành vi của nhà sản xuất nhằm tối đa hóa lợi nhuận trong điều kiện nguồn lực hữu hạn; - Định nghĩa và phân loại được các chỉ tiêu đo lường mức giá (CPI, PPI, GDP deflator) và sản lượng (GDP, GNP,…) trong kinh tế vĩ mô. Biết cách sử dụng những chỉ tiêu này để đánh giá thực trạng kinh tế vĩ mô của một nước hoặc so sánh giữa các nước với nhau; | 3(3,0,6) | Cs |
1870012 | Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ | - Trình bày và giải thích các thuật ngữ tài chính – tiền tệ, nhất là những thuật ngữ gắn liền với các hoạt động kinh tế diễn ra hàng ngày như tiền tệ, cung tiền, cầu tiền, tài chính, thị trường tài chính; - Trình bày lịch sử ra đời và quá trình phát triển của tiền tệ, giải thích bản chất, vai trò của tiền cũng như thị trường tài chính; - Phân biệt được tổ chức tài chính trung gian và thị trường con của thị trường tài chính, vận dụng những kiến thức đưa ra nhận xét về thị trường tài chính ở Việt Nam. | 3(3,0,6) | Cs |
1770074 | Thuế ứng dụng | - Hiểu được những kiến thức cơ bản về thuế và chính sách pháp luật về thuế, tính toán số tiền thuế phải nộp vào ngân sách nhà nước của từng sắc thuế liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp theo chế độ hiện hành; - Biết cách cập nhật được các quy định về thuế của nhà nước ban hành như pháp luật thuế, nghị định, thông tư; - Làm cơ sở để học tập các học phần khác liên quan đến chuyên ngành và vận dụng vào thực tế trong công tác chuyên môn; - Có kỹ năng tự học, làm việc cá nhân và tham gia công việc đội nhóm (mức độ cơ bản), có kỹ năng đọc hiểu các luật, nghị định, thông tư, văn bản liên quan đến thuế. | 3(3,0,6) | Cs |
Học phần tự chọn: 11 tín chỉ | ||||
0070047 | Luật thương mại | - Hiểu rõ pháp lý, nhận diện một cách thấu đáo về bản chất pháp lý của từng loại hình doanh nghiệp và thủ tục pháp lý liên quan đến quá trình tồn tại và hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã cụ thể như thành lập - tổ chức lại - giải thể - phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã trên hoạt động thực tiễn; - Hiểu rõ kiến thức pháp lý về ký kết, thực hiện hợp đồng thương mại, đặc biệt là hợp đồng mua bán hàng hóa, cũng như hiểu rõ và áp dụng đúng chế tài trong xử lý vi phạm hợp đồng. Ngoài ra, sinh viên còn phân tích được điểm mạnh, điểm yếu của một bản dự thảo hợp đồng mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trên thực tế; - Sinh viên hiểu rõ, nắm vững các quy định, thủ tục pháp lý có liên quan đến quá trình giải quyết tranh chấp trong kinh doanh, thương mại thông qua tòa án và trọng tài. | 2(2,0,4) | Cs |
1870084 | Thị trường chứng khoán | - Có kiến thức cơ bản về chứng khoán, thị trường chứng khoán, các loại hình doanh nghiệp và tìm hiểu sâu về loại hình công ty cổ phần đặc điểm của của từng loại hình; - Biết được đặc điểm và sự khác nhau của các loại chứng khoán như: cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ đầu tư, cổ phiếu ưu đãi, và chứng khoán phái sinh; - Biết sự vận hành của các mô hình và các tổ chức kinh doanh chứng khoán, nguyên tắc giao dịch của thị trường chứng khoán. | 2(1,1,4) | Cs |
1770060 | Thống kê kinh doanh | - Có kiến thức cơ bản về thống kê trong doanh nghiệp sản xuất, các phương pháp thống kê; - Khái quát được các chỉ tiêu và các chỉ số về tình hình sử dụng tài sản cố định của doanh nghiệp, tình hình sử dụng nguyên vật liệu của doanh nghiệp, tình hình sử dụng lao động và năng suất lao động của doanh nghiệp, giá thành sản phẩm của doanh nghiệp. | 2(2,0,4) | Cs |
1570080 | Quản trị học | - Hiểu được khái niệm, đặc điểm, lịch sử hình thành và phát triển của hoạt động quản trị trong tổ chức; - Hiểu biết được môi trường của tổ chức và ảnh hưởng của các yêu tố thuộc môi trường vĩ mô, vi mô đến các hoạt động của một tổ chức và nhà quản trị; - Hiểu được cơ sở, tiến trình, các điều kiện, kỹ thuật ra quyết định và vận dụng được các chức năng cơ bản của nhà quản trị trong tổ chức như chức năng hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra; - Nắm được các chức năng của quản trị bao gồm: hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra. | 2(2,0,4) | |
1570037 | Marketing căn bản | - Trình bày được khái niệm, tầm quan trọng, bản chất và các chức năng cơ bản của Marketing đối với các doanh nghiệp; - Trình bày được những nhân tố cấu thành lên môi trường Marketing, lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng. - Trình bày được khái niệm về phân khúc, lựa chọn và định vị thị trường, lý thuyết về sản phẩm, giá, phân phối, chiêu thị. | 2(2,0,4) | |
1670015 | Địa lý kinh tế Việt Nam | - Hiểu được kiến thức cơ bản về lý luận tổ chức lãnh thổ kinh tế - xã hội bao gồm các khái niệm vùng kinh tế, phân bố kinh tế và quy hoạch vùng kinh tế; - Hiểu được kiến thức cơ bản về thực trạng phân bố các nguồn tài nguyên, các ngành kinh tế trên lãnh thổ Việt Nam; - Hiểu được kiến thức về thực trạng các vùng kinh tế chủ yếu của Việt Nam. | 2(2,0,4) | |
1570015 | Hành vi tổ chức | - Trình bày, giải thích và phân tích được các nhân tố tác động tới hành vi ở cấp độ cá nhân và ở cấp độ nhóm; - Hiểu, phân loại và phân tích nguyên nhân dẫn đến xung đột, lựa chọn được chiến lược để giải quyết xung đột; - Giải thích và dự đoán về hành vi của con người trong tổ chức. | 2(2,0,4) | |
1570117 | Thương mại điện tử | - Có kiến thức cơ bản và tổng quan về thương mại điện tử; - Hiểu được hoạt động thương mại điện tử là gì, cách thức vận hành hoạt động này như thế nào; - Nắm được các mô hình thương mại điện tử, cơ hội và nguy cơ, rủi ro khi ứng dụng thương mại điện tử vào thực tế. | 2(1,1,4) | Cs |
1570025 | Kinh tế lượng | - Có kiến thức về làm project như: đặt vấn đề (xây dựng các giả thuyết định tính); xây dựng biến và thiết lập mô hình (lấy mẫu thực nghiệm và lựa chọn mô hình); dự báo trong tương lai; - Hình thành và phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm, phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi; - Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá, phát triển kỹ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng. | 3(2,1,6) | Cs |
1870045 | Tài chính doanh nghiệp | - Hiểu biết và giải thích được khái niệm, chức năng và vai trò của tài chính doanh nghiệp; - Trình bày những nội dung cơ bản, các quyết định chủ yếu và các yếu tố liên quan đến quản trị tài chính doanh nghiệp; - Trình bày khái niệm về vốn kinh doanh, phân loại vốn và quản lý các nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp; - Trình bày lý thuyết doanh thu, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp; - Mô tả một cách tổng quát về quá trình hoạt động sản xuất và kinh doanh truyền thống của doanh nghiệp và vai trò của tài chính doanh nghiệp trong từng khâu của quá trình này. | 3(3,0,6) | Cs |
2.2 Kiến thức ngành: 9/94 tín chỉ | ||||
Học phần bắt buộc: 4 tín chỉ | ||||
1770055 | Nhập môn ngành kế toán | - Hiểu được ngành kế toán là gì và hoạt động liên quan, có tầm nhìn tổng quan nhất về viễn cảnh nghề nghiệp kế toán và định hướng về công việc trong lĩnh vực kế toán; - Nhận biết được những kỹ năng học tập cần thiết và nền tảng để chuẩn bị cho việc học các học phần về kế toán; - Nắm bắt những khả năng về thuyết trình, khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm để áp dụng trong quá trình học tập và nghiên cứu. | 1(1,0,2) | Cs |
1770048 | Nguyên lý kế toán | - Biết được khái niệm, vai trò, yêu cầu, nhiệm vụ về kế toán, biết được các nguyên tắc cơ bản của kế toán, các phương pháp của kế toán; - Nắm được nguyên tắc chung về định khoản của các tài khoản kế toán, biết được cách định khoản các nghiệp vụ cơ bản liên quan đến tài sản và nguồn vốn, tính giá được các đối tượng kế toán trong doanh nghiệp sản xuất, xác định và tính các chi phí, phân loại chi phí, tính kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất; - Nắm bắt được nguyên tắc kế toán và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan trong doanh nghiệp thương mại, cách ghi chép chứng từ, sổ kế toán, báo cáo tài chính. | 3(3,0,6) | Cs |
Học phần tự chọn: 5 tín chỉ | ||||
1570054 | Phân tích hoạt động kinh doanh | - Nắm vững phương pháp phân tích kinh doanh có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; - Nhận diện được các mối quan hệ kinh tế tài chính phát sinh làm tăng, giảm tài sản của doanh nghiệp; - Tuân thủ một cách chặc chẽ những phương pháp phân tích kinh doanh và số liệu thực tế đáp ứng được những yêu cầu cơ bản của người làm công tác phân tích như: trung thực, khách quan,… và có ý thức tổ chức kỷ luật cao. | 2(2,0,4) | Cn |
1570068 | Quản trị chuỗi cung ứng | - Hiểu được khái niệm, hoạt động, cấu trúc, ý nghĩa và vai trò của chuỗi cung ứng, nắm vững về qui trình nghiệp vụ cung ứng - Biết được các nguồn cung ứng trong doanh nghiệp, cách thức tổ chức sản xuất và thiết kế mạng lưới phân phối. | 2(2,0,4) | Cn |
1770016 | Kế toán ngân hàng | - Nắm được định nghĩa và đưa ra ví dụ minh họa về các khái niệm cơ bản trong kế toán tại các ngân hàng thương mại; - Trình bày khái quát những nguyên lý và phương pháp được sử dụng trong kế toán ngân hàng thương mại. Phân loại và mô tả được những nét đặc trưng của từng loại nghiệp vụ huy động vốn trong ngân hàng thương mại; - Giải thích được các nghiệp vụ tín dụng và nghiệp vụ thanh toán thông qua hệ thống ngân hàng thương mại. | 3(3,0,6) | |
1870024 | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại | - Khát quát hóa các khái niệm cơ bản, bản chất, chức năng, nhiệm vụ của ngân hàng thương mại, trình bày các thành phần của nguồn vốn trong ngân hàng thương mại, phân biệt các phương thức cho vay ngắn hạn, chiết khấu và bao thanh toán; - Vận dụng các cách tính lãi để xác định tiền lãi tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm cho các đối tượng khách hàng, đánh giá hồ sơ khách hàng trước khi ra quyết định cho vay trong ngắn hạn, tính được số tiền chiết khấu, trị giá chiết khấu, lãi suất chiết khấu, hoa hồng chiết khấu, trị giá bao thanh toán. | 3(3,0,6) | Cn |
1770056 | Phân tích định lượng trong kế toán | - Có kiến thức về phương pháp định lượng trong kế toán nhằm hỗ trợ cho kế toán viên cũng như nhà quản trị doanh nghiệp đưa ra các quyết định đúng đắn dựa trên các kết quả phân tích; - Biết sử dụng phần mềm chuyên dụng để tính khấu hao tài sản cố định, tính hiệu quả của phương án đầu tư tài chính, xác định điểm hòa vốn, giải bài toán tối ưu hóa về chi phí và lợi nhuận để phục vụ quyết định kinh doanh của nhà quản trị, lập dự báo kinh tế, phân tích hồi quy. | 3(1,2,6) | Cn |
2.3 Kiến thức chuyên ngành: 60/94 tín chỉ | ||||
Học phần bắt buộc: 49 tín chỉ | ||||
1770004 | Hệ thống thông tin kế toán P1 | - Hiểu được cách thức thiết kế một phần mềm kế toán bằng excel đáp ứng nhu cầu công việc; - Sử dụng thành thạo các kỹ năng excel ứng dụng vào công tác kế toán một cách hiệu quả nhất; - Thiết kế phân hệ kế toán trên excel như: tiền lương, tồn kho, tiền mặt, công nợ, giá thành, báo cáo tài chính. | 3(1,2,6) | |
1770005 | Hệ thống thông tin kế toán P2 | - Có kiến thức về hệ thông thông tin kế toán và tổ chức cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác báo cáo; - Vận dụng các công cụ trên excel và lý thuyết về hệ thống thông tin để tổ chức cơ sở dữ liệu đáp ứng nhu cầu phân tích dữ liệu và cung cấp thông tin cho việc ra quyết định; - Biết ứng dụng công nghệ thông tin (excel) vào việc xây dựng hệ thống báo cáo quản trị của doanh nghiệp. | 3(1,2,6) | |
1770026 | Kế toán tài chính doanh nghiệp P1 | - Nắm được các khái niệm, nguyên tắc và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến vốn bằng tiền, nợ phải thu của khách hàng, phải thu nội bộ, phải thu khác, các khoản tạm ứng, chi phí trả trước và khoản cầm cố, thế chấp, ký cược, ký quỹ, nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, thành phẩm của doanh nghiệp; - Nắm bắt được nguyên tắc kế toán và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất thực tế, tính giá thành sản phẩm cho hoạt động sản xuất chính, phụ và các khoản thiệt hại trong sản xuất của doanh nghiệp; - Mô tả được bản chất và môi trường của kế toán tài chính doanh nghiệp, định khoản được các dạng bài tập về kế toán vốn bằng tiền, kế toán nợ phải thu và các khoản ứng trước, hàng tồn kho, chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. | 4(4,0,8) | |
1770027 | Kế toán tài chính doanh nghiệp P2 | - Nắm bắt được khái niệm, nguyên tắc và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tài sản cố định trong doanh nghiệp, khoản đầu tư tài chính của doanh nghiệp; - Nắm bắt được khái niệm, nguyên tắc và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến nợ phải trả của doanh nghiệp, nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. | 4(4,0,8) | |
1770029 | Kế toán tài chính doanh nghiệp P3 | - Nắm bắt được khái niệm, nguyên tắc và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến cong tác kế toán hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính, hoạt động khác của doanh nghiệp; - Nắm bắt được và phương pháp xác định thuế TNDN và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến quá trình xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp; - Nắm bắt được nguyên tắc kế toán, phương pháp lập báo cáo tài chính. | 4(4,0,8) | |
1770087 | Kiểm toán 1 | - Có cái nhìn tổng quan về kiểm toán độc lập và nắm được khái niệm, trình tự nghiên cứu về hệ thống kiểm soát nội bộ của kiểm toán viên; - Nắm bắt được các khái niệm trọng yếu, rủi ro kiểm toán và các bước tiền và lập kế hoạch kiểm toán; - Nắm bắt được vấn đề cơ bản về bằng chứng kiểm toán. Biết cách đánh giá tổng thể trước khi lập báo cáo kiểm toán và đưa ra các ý kiến trên báo cáo kiểm toán. | 3(1,2,6) | |
1770088 | Kiểm toán 2 | - Nắm được kiến thức về việc kiểm toán một khoản mục trên hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp; - Vận dụng lý thuyết kiểm toán để thực hiện kiểm toán các khoản mục như: vốn bằng tiền, nợ phải thu, hàng tồn kho, tài sản cố định và chi phí khấu hao tại doanh nghiệp. | 3(1,2,6) | |
1770061 | Thực hành kế toán P1 | - Hiểu biết được cách thức hoạt động của bộ máy kế toán các doanh nghiệp thông qua quá trình tìm hiểu về các mô hình kế toán; - Biết tổ chức công tác kế toán phù hợp đặc điểm SXKD của doanh nghiệp; - Biết cách lập và luân chuyển chứng từ thu/chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, hàng tồn kho, tài sản cố định, lương trong doanh nghiệp làm căn cứ để ghi vào các sổ, thẻ kế toán có liên quan; - Lập được các báo cáo và thực hiện việc đối chiếu số liệu cuối kỳ. | 4(0,4,8) | |
1770063 | Thực hành kế toán P2 | - Nắm vững các phương pháp hạch toán chi phí, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm; - Nắm vững phương pháp lập chứng từ, ghi sổ kế toán nghiệp vụ về chi phí kinh doanh trong doanh nghiệp, phương pháp xác định kết quả kinh doanh; - Nắm vững phương pháp lập báo cáo thuế GTGT, thuế TNCN, thuế TTĐB, lập Thông báo phát hành hóa đơn, báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn, lập tờ khai quyết toán thuế TNDN, TNCN. | 3(0,3,6) | |
1870086 | Thực hành kế toán P3 | - Có khả năng kiểm tra, tổng hợp dữ liệu và lập hệ thống BCTC của mô hình doanh nghiệp độc lập; - Trình bày yêu cầu và quy trình phân tích BCTC. Phân tích và đánh giá ưu nhược điểm của các phương pháp phân tích; - Nắm vững các chỉ tiêu phân tích và ý nghĩa và giải thích các nhân tố tác động đến tài liệu, quá trình và kết quả phân tích. | 3(0,3,6) | |
1770067 | Thực hành kế toán P4 | - Nắm vững phương pháp lập báo cáo thuế; - Biết cách tự cập nhật và nghiên cứu về những Luật, nghị định, thông tư hướng dẫn quy định trong kế toán và pháp luật thuế để nhanh chóng hội nhập khi làm kế toán thực tế tại các doanh nghiệp; - Biết cách bảo vệ các số liệu kế toán trong BCTC trước những đối tượng liên quan như: nhà đầu tư, kiểm toán, cơ quan thuế khi quyết toán. | 2(0,2,4) | |
1770075 | Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán 1 | - Biết sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành cơ bản trong Kế toán; - Trình bày được các nội dung cơ bản về Kế toán bằng tiếng anh, đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành kế toán, giao tiếp được trong môi trường tiếng anh; - Nhìn nhận đúng đắn về tầm quan trọng của khả năng sử dụng tiếng anh để phục vụ tốt cho công việc trong tương lai; có ý thức tìm hiểu thông tin khác trên báo đài, internet,… ngoài thời gian học trên lớp, nghe giảng bài. | 2(2,0,4) | |
1770076 | Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán 2 | - Hiểu được các báo cáo tài chính theo tiêu chuẩn quốc tế và các khoản mục trên báo cáo tài chính bằng tiếng Anh; - Tính toán được các chỉ số tài chính, các phương pháp kê khai và định giá hàng tồn kho, đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành Kế toán, giao tiếp được trong môi trường sử dụng tiếng anh; - Nhìn nhận đúng đắn về tầm quan trọng của khả năng sử dụng tiếng anh chuyên ngành để phục vụ tốt cho công việc trong tương lai; có ý thức tìm hiểu các thông tin khác trên báo đài, internet,… ngoài thời gian học trên lớp, nghe giảng bài. | 2(2,0,4) | |
1770082 | Ứng dụng phần mềm trong kế toán | - Biết tạo và quản lý người sử dụng phần mềm FAST trong doanh nghiệp, thiết lập được số liệu kế toán ban đầu, tổ chức và mã hoá thông tin về khách hàng, chi phí, mã hàng hóa, mã TSCĐ, mã vật tư; - Biết nhập liệu cho từng phân hệ, hạch toán trên các màn hình nhập liệu: Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo có, giấy báo nợ, phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, phân bổ chi phí, bút toán khấu hao TSCĐ, bút toán kết chuyển tự động. - Biết khai báo và thực hiện bút toán kết chuyển tự động để xác định kết quả kinh doanh. Lập được báo cáo và thực hiện việc đối chiếu số liệu cuối kỳ. | 2(0,2,4) | |
1770083 | Thực tập chuyên ngành 1 | - Tích lũy được kiến thức thực tế cơ bản về các phần hành: thu chi, tồn kho, tài sản cố định, tiền lương, bán hàng, giá thành; - Có các kỹ năng thu thập thông tin, kỹ năng tổng hợp, kỹ năng so sánh, phân tích, đánh giá các vấn đề liên quan; - Có kỹ năng vận dụng các kiến thức chuyên môn đã được học vào thực tế công việc; Có kỹ năng kỹ năng soạn thảo văn bản và tham mưu cho lãnh đạo các vấn đề liên quan đến công việc; - Có kỹ năng tự cập nhật và nghiên cứu về Luật, nghị định, thông tư hướng dẫn quy định trong kế toán và pháp luật thuế liên quan đến công việc kế toán thực tế tại doanh nghiệp. | 1(0,1,2) | |
1770084 | Thực tập chuyên ngành 2 | - Tích lũy kiến thức thực tế cơ bản về phần hành kế toán như: hệ thống BCTC, hệ thống báo cáo thuế. Có các kỹ năng thu thập thông tin, kỹ năng tổng hợp, so sánh, phân tích, đánh giá các vấn đề liên quan; có kỹ năng vận dụng các kiến thức chuyên môn đã được học vào thực tế công việc; - Có kỹ năng kỹ năng soạn thảo văn bản và tham mưu cho lãnh đạo các vấn đề liên quan đến công việc; có kỹ năng tự cập nhật và nghiên cứu về Luật, nghị định, thông tư hướng dẫn quy định trong kế toán và pháp luật thuế liên quan đến công việc kế toán thực tế tại doanh nghiệp; - Rèn luyện tác phong công nghiệp và phương pháp làm việc khoa học; - Có thái độ, ý thức đúng đắn, nghiêm túc và khách quan trong việc tiếp cận với thực tế công việc tại đơn vị thực tập; - Luôn tích cực trong suốt quá trình làm việc tại đơn vị thực tập. | 1(0,1,2) | |
1870067 | Thực tập tốt nghiệp | - Tích lũy kiến thức thực tế cơ bản về các nghiệp vụ kế toán, thuế và hệ thống BCTC doanh nghiệp; - Có kỹ năng thu thập thông tin, kỹ năng tổng hợp, kỹ năng so sánh, phân tích, bình luận, đánh giá các vấn đề liên quan; - Có kỹ năng vận dụng các kiến thức chuyên môn đã được học vào thực tế công việc như: lập kế hoạch, tổ chức quản lý hồ sơ, kỹ năng soạn thảo văn bản và tham mưu cho lãnh đạo các vấn đề liên quan đến công việc; - Rèn luyện tác phong công nghiệp và phương pháp làm việc khoa học; - Có thái độ, ý thức đúng đắn, nghiêm túc và khách quan trong việc tiếp cận với thực tế công việc tại đơn vị thực tập, luôn tích cực trong suốt quá trình làm việc tại đơn vị thực tập. | 5(0,5,10) | |
Học phần tự chọn: 11 tín chỉ | ||||
1770033 | Kế toán thương mại dịch vụ | - Có kiến thức tổng quan về kế toán thương mại dịch vu; - Vận dụng lý thuyết vào công tác hạch toán cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến vấn đề kế toán mua bán hàng hóa trong nước, kế toán xuất nhập khẩu, kế toán kinh doanh dịch vụ trong lĩnh vực du lịch, nhà hàng khách sạn, kế toán xây dựng. | 3(3,0,6) | Cn |
1870035 | Phân tích báo cáo tài chính | - Trình bày quy trình phân tích BCTC. Phân tích và đánh giá ưu nhược điểm của các phương pháp phân tích; - Năm vững các chỉ tiêu phân tích và ý nghĩa. Giải thích các nhân tố tác động đến tài liệu, quá trình và kết quả phân tích. - Tính toán các chỉ tiêu phân tích, vận dụng phương pháp phân tích để đánh giá các chỉ tiêu tài chính của doanh nghiệp cụ thể trên các khía cạnh cấu trúc tài chính, công nợ, khả năng thanh toán và hiệu quả kinh doanh; - Trung thực và cẩn trọng trong phân tích, nhìn nhận đúng về mức độ chính xác và hữu dụng của tài liệu và kết quả phân tích. | 3(3,0,6) | |
1770089 | Kế toán chi phí | - Hiểu được bản chất và môi trường của kế toán chi phí. Trình bày được khái niệm về chi phí và phân loại chi phí ở các loại hình doanh nghiệp; - Nắm bắt được các phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm như: theo giá phí thực tế; theo sự kết hợp giữa giá phí thực tế với giá phí ước tính; theo chi phí định mức. | 3(3,0,6) | Cn |
1770092 | Kế toán và lập báo cáo thuế | - Nắm được định nghĩa và đưa ra ví dụ về các khái niệm cơ bản trong kế toán thuế áp dụng tại doanh nghiệp; - Trình bày khái quát về những nguyên lý và phương pháp được sử dụng trong kế toán thuế, phân loại và mô tả được đặc trưng của các loại thuế; - Giải thích được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong cách hạch toán thuế, giải thích được các nghiệp vụ thanh toán thuế; - Vận dụng lý thuyết để lập các báo cáo thuế trong doanh nghiệp. | 3(3,0,6) | Cn |
1770012 | Kế toán hành chính sự nghiệp | - Hiểu được bản chất và môi trường của kế toán hành chính sự nghiệp; - Nắm được khái niệm, nguyên tắc và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền, vật tư, tài sản cố định, xây dựng cơ bản, khoản đầu tư tài chính, khoản thanh toán, nguồn kinh phí, nguồn vốn và các quỹ của đơn vị hành chính sự nghiệp; - Vận dụng lý thuyết trong việc lập và trình bày hệ thống báo cáo tài chính trong đơn vị hành chính sự nghiệp. | 3(3,0,6) | Cn |
1770090 | Kế toán quản trị | - Hiểu được bản chất và môi trường của kế toán quản trị; - Nắm được khái niệm, phân tích được quan hệ giữa chi phí – khối lượng và lợi nhuận nhằm giúp nhà quản trị doanh nghiệp xác định được tính hiệu quả của từng phương án sản xuất kinh doanh; - Biết cách lập dự toán ngân sách phục vụ quá trình quản lý của nhà quản trị; - Nắm được phương pháp đánh giá kết quả hoạt động, đánh giá trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp; phương pháp tính giá bán của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, các tiêu chí thông tin phục vụ cho quyết định sản xuất kinh doanh của nhà quản trị. | 3(3,0,6) | Cn |
1770021 | Kế toán quốc tế | - Hiểu được bản chất và môi trường của kế toán quốc tế; - Nắm bắt được các khái niệm, nguyên tắc và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong công ty thương mại; - Nắm bắt được mô hình phương trình cân bằng kế toán, phương pháp lập báo cáo tài chính theo nguyên tắc và chuẩn mực quốc tế; - Nắm bắt được điểm khác nhau giữa kế toán quốc tế và kế toán Việt Nam. | 2(2,0,4) | Cn |
3370007 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | - Nắm được những kiến thức cơ bản nhất về các loại văn bản hành chính và văn bản trong kinh doanh.; - Hiểu rõ về thể thức, thẩm quyền cũng như quy trình soạn thảo và ban hành các loại văn bản này, thể thức trình bày các loại văn bản; - Nắm được phong cách ngôn ngữ hành chính, công vụ, phương pháp soạn thảo ban hành một số loại văn bản chính thông dụng; - Biết cách soạn thảo một số loại văn bản chính thông dụng. | 2(1,1,4) | Cn |
2.4 Khóa luận tốt nghiệp: 5/94 tín chỉ | ||||
1770037 | Khóa luận tốt nghiệp | - Nắm được phương pháp và các bước để tiến hành một đề tài nghiên cứu, hoàn thành đề tài, đánh giá kết quả thực hiện; - Vận dụng phương pháp và kiến thức tổng hợp, kỹ năng nghiên cứu, kỹ năng phân tích, kỹ năng phát hiện vấn đề, kỹ năng ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn, kỹ năng dùng thực tiễn để kiểm chứng lý thuyết, kỹ năng viết và trình bày (đúng yêu cầu) để thực hiện nghiên cứu. | 5(0,5,10) |
Số môn học | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Học phần: học trước (a) tiên quyết (b) song hành (c) | Hình thức thi kết thúc | Ghi chú |
Học kỳ 1 | 10 | |||||
Học phần bắt buộc | 10 | |||||
1 | 1570023 | Kinh tế học | 3(3,0,6) | |||
2 | 1870012 | Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ | 3(3,0,6) | |||
3 | 1770055 | Nhập môn ngành kế toán | 1(1,0,2) | |||
4 | 0070091 | Toán cao cấp | 3(3,0,6) | |||
5 | 0070024 | Giáo dục thể chất 1 | 1(0,1,2) | (*) | ||
6 | 0070138 | Giáo dục định hướng | 1(1,0,0) | (**) | ||
7 | 0070131 | Tiếng Anh 1 | 3(3,0,6) | (**) | ||
Học kỳ 2 | 11 | |||||
Học phần bắt buộc | 5 | |||||
1 | 1770048 | Nguyên lý kế toán | 3(3,0,6) | 1770055(a) | ||
2 | 0070122 | Xác suất thống kê | 2(2,0,4) | |||
3 | 0070025 | Giáo dục thể chất 2 | 1(0,1,2) | (*) | ||
4 | 0070057 | Phương pháp học đại học | 2(2,0,4) | (**) | ||
5 | 0070132 | Tiếng Anh 2 | 3(3,0,6) | 0070131(a) | (**) | |
Học phần tự chọn | 6 | |||||
1 | 1570037 | Marketing căn bản | 2(2,0,4) | |||
2 | 1570079 | Quản trị học | 2(2,0,4) | |||
3 | 1870059 | Thị trường chứng khoán | 2(2,0,4) | |||
4 | 0070047 | Luật thương mại | 2(2,0,4) | |||
5 | 1770060 | Thống kê kinh doanh | 2(2,0,4) | |||
Học kỳ 3 | 9 | |||||
Học phần Bắt buộc | 9 | |||||
1 | 1770026 | Kế toán tài chính doanh nghiệp P1 | 4(4,0,8) | 1770048(a) | ||
2 | 1770074 | Thuế ứng dụng | 3(3,0,6) | |||
3 | 0070051 | Pháp luật đại cương | 2(2,0,4) | |||
4 | 0070026 | Giáo dục thể chất 3 | 1(0,1,2) | (*) | ||
5 | 0070007 | Giáo dục quốc phòng - An ninh (HP1) | 3(3,0,6) | (*) | ||
6 | 0070008 | Giáo dục quốc phòng - An ninh (HP2) | 2(2,0,4) | (*) | ||
7 | 0070009 | Giáo dục quốc phòng - An ninh (HP3) | 3(0,3,6) | (*) | ||
8 | 0070133 | Tiếng Anh 3 | 3(3,0,6) | (**) | ||
Học kỳ 4 | 12 | |||||
Học phần Bắt buộc | 7 | |||||
1 | 1770004 | Hệ thống thông tin kế toán P1 | 3(1,2,6) | 1770026(a) | ||
2 | 1770027 | Kế toán tài chính doanh nghiệp P2 | 4(4,0,8) | 1770026(a) | ||
3 | 0070134 | Tiếng Anh 4 | 3(3,0,6) | (**) | ||
4 | 0070033 | Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình & làm việc nhóm | 2(2,0,4) | (**) | ||
5 | 0070135 | Thi - Chứng chỉ tin học A | 2(1,0,4) | (**) | ||
6 | 0370152 | Tin học trình độ A | 3(0,2,6) | (**) | ||
Học phần tự chọn | 5 | |||||
1 | 1570025 | Kinh tế lượng | 3(2,1,6) | |||
2 | 1870045 | Tài chính doanh nghiệp | 3(3,0,6) | |||
3 | 1670015 | Địa lý kinh tế Việt Nam | 2(2,0,4) | |||
4 | 1570015 | Hành vi tổ chức | 2(2,0,4) | |||
5 | 1570117 | Thương mại điện tử | 2(1,1,4) | |||
Học kỳ 5 | 12 | |||||
Học phần Bắt buộc | 7 | |||||
1 | 1770029 | Kế toán tài chính doanh nghiệp P3 | 4(4,0,8) | 1770027(a) | ||
2 | 0070076 | Tiếng Anh A1 | 3(3,0,6) | 0070134(a) | ||
Học phần tự chọn | 5 | |||||
1 | 1770016 | Kế toán ngân hàng | 3(3,0,6) | 1770048(a) | ||
2 | 1870024 | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại | 3(3,0,6) | |||
3 | 1770056 | Phân tích định lượng trong kế toán | 3(1,2,6) | 1770048(a) | ||
4 | 1570054 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 2(2,0,4) | |||
5 | 1570068 | Quản trị chuỗi cung ứng | 2(2,0,4) | |||
Học kỳ 6 | 13 | |||||
Học phần Bắt buộc | 10 | |||||
1 | 1770005 | Hệ thống thông tin kế toán P2 | 3(1,2,6) | 1770004(a) | ||
2 | 1770061 | Thực hành kế toán P1 | 4(0,4,8) | 1770029(a) | ||
3 | 0070077 | Tiếng Anh A2 | 3(3,0,6) | 0070076(a) | ||
Học phần tự chọn | 3 | |||||
1 | 1770033 | Kế toán thương mại dịch vụ | 3(3,0,6) | 1770048(a) | ||
2 | 1870035 | Phân tích báo cáo tài chính | 3(3,0,6) | |||
Học kỳ 7 | 11 | |||||
Học phần Bắt buộc | 11 | |||||
1 | 0070049 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin | 5(5,0,10) | |||
2 | 1770063 | Thực hành kế toán P2 | 3(0,3,6) | 1770061(a) | ||
3 | 0070078 | Tiếng Anh B1 | 3(3,0,6) | 0070077(a) | ||
4 | 0370153 | Tin học trình độ B | 3(0,2,6) | (**) | ||
5 | 0070136 | Thi - Chứng chỉ tin học B | 2(1,0,4) | (**) | ||
Học kỳ 8 | 9 | |||||
Học phần Bắt buộc | 6 | |||||
1 | 0070113 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2(2,0,4) | |||
2 | 1770065 | Thực hành kế toán P3 | 3(0,3,6) | 1770063(a) | ||
3 | 1570113 | Thực tập chuyên ngành 1 | 1(0,1,2) | 1770048(a) | ||
Học phần tự chọn | 3 | |||||
1 | 1770007 | Kế toán chi phí | 3(3,0,6) | 1770048(a) | ||
2 | 1770035 | Kế toán và lập báo cáo thuế | 3(3,0,6) | 1770048(a), 1770074(a) | ||
Học kỳ 9 | 12 | |||||
Học phần Bắt buộc | 12 | |||||
1 | 0070005 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3(3,0,6) | |||
2 | 1770040 | Kiểm toán P1 | 3(3,0,6) | 1770029(a) | ||
3 | 1770075 | Tiếng anh chuyên ngành kế toán 1 | 2(2,0,4) | |||
4 | 1770082 | Ứng dụng phần mềm trong kế toán | 2(0,2,4) | 1770048(a) | ||
5 | 1770067 | Thực hành kế toán P4 | 2(0,2,4) | 1770065(a) | ||
6 | 0070081 | Tiếng anh chuẩn đầu ra | 5(2,0,10) | (**) | ||
Học kỳ 10 | 11 | |||||
Học phần Bắt buộc | 6 | |||||
1 | 1770041 | Kiểm toán P2 | 3(3,0,6) | 1770040(a) | ||
2 | 1770076 | Tiếng anh chuyên ngành kế toán 2 | 2(2,0,4) | 1770075(a) | ||
3 | 1570114 | Thực tập chuyên ngành 2 | 1(0,1,2) | 1570113(a) | ||
4 | 0070034 | Kỹ năng phỏng vấn & hồ sơ xin việc | 2(2,0,4) | (**) | ||
Học phần tự chọn | 5 | |||||
1 | 1770021 | Kế toán quốc tế | 2(2,0,4) | 1770048(a) | ||
2 | 3370007 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | 2(1,1,4) | |||
3 | 1770012 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 3(3,0,6) | 1770048(a) | ||
4 | 1770018 | Kế toán quản trị | 3(3,0,6) | 1770048(a) | ||
Học kỳ 11 | 5 | |||||
Học phần Bắt buộc | 5 | |||||
1 | 1770085 | Thực tập tốt nghiệp | 5(0,5,10) | 1570114(a) | ||
Học kỳ 12 | 5 | |||||
Học phần bắt buộc | 5 | |||||
1 | 1770037 | Khóa luận tốt nghiệp | 5(0,5,10) | 1770085(a) | ||
2 | 0070137 | Kỹ năng mềm - chuẩn đầu ra | 1(1,0,2) |
STT | Họ và tên | Trình độ chuyên môn | Môn giảng dạy |
1. | Phan Văn Hoàng | Cử nhân | Giáo dục thể chất 1 |
2. | Trần Đức Thuận | Tiến sĩ | Kinh tế học |
3. | Nguyễn Thị Thanh Vân | Thạc sĩ | Lý thuyết tài chính - tiền tệ |
4. | Tạ Thị Thơ | Thạc sĩ | Nhập môn ngành kế toán |
5. | Nguyễn Minh Thiện | Thạc sĩ | Tiếng Anh 1 |
6. | Vũ Anh Tuấn | Thạc sĩ | Toán cao cấp |
7. | Nguyễn Hoàng Minh | Cử nhân | Giáo dục thể chất 2 |
8. | Đoàn Mạnh Quỳnh | Tiến sĩ | Luật thương mại |
9. | Lâm Hải | Thạc sĩ | Marketing căn bản |
10. | Đào Thị Hạnh | Thạc sĩ | Nguyên lý kế toán |
11. | Phan Ngọc Sơn | Tiến sĩ | Phương pháp học đại học |
12. | Phan Ngọc Sơn | Tiến sĩ | Quản trị học |
13. | Nguyễn Thị Huệ | Thạc sĩ | Thị trường chứng khoán |
14. | Nguyễn Ngọc Mỹ | Thạc sĩ | Thống kê kinh doanh |
15. | Nguyễn Minh Thiện | Thạc sĩ | Tiếng Anh 2 |
16. | Vũ Anh Tuấn | Thạc sĩ | Xác suất thống kê |
17. | Đỗ Minh Giang | Cử nhân | Giáo dục thể chất 3 |
18. | Nguyễn Thị Thu Hoài | Thạc sĩ | Kế toán tài chính doanh nghiệp P1 |
19. | Đoàn Mạnh Quỳnh | Tiến sĩ | Pháp luật đại cương |
20. | Lý Văn Hiếu | Thạc sĩ | Thuế ứng dụng |
21. | Nguyễn Văn Đức | Thạc sĩ | Tiếng Anh 3 |
22. | Phạm Đình Sửu | Thạc sĩ | Địa lý kinh tế Việt Nam |
23. | Trần Thị Mỹ Xuân | NCS | Hành vi tổ chức |
24. | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | Thạc sĩ | Hệ thống thông tin kế toán P1 |
25. | Nguyễn Thị Thu Hoài | Thạc sĩ | Kế toán tài chính doanh nghiệp P2 |
26. | Huỳnh Tấn Nguyên | Thạc sĩ | Kinh tế lượng |
27. | Nguyễn Đình Thuật | Thạc sĩ | Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình & làm việc nhóm |
28. | Nguyễn Thị Thanh Vân | Thạc sĩ | Tài chính doanh nghiệp |
29. | Phạm Đình Sắc | Tiến sĩ | Thương mại điện tử |
30. | Nguyễn Văn Đức | Thạc sĩ | Tiếng Anh 4 |
31. | Nguyễn Tài Tiệp | Thạc sĩ | Tin học trình độ A |
32. | Lương Huỳnh Anh Thư | Thạc sĩ | Kế toán ngân hàng |
33. | Phạm Thị Lĩnh | Thạc sĩ | Kế toán tài chính doanh nghiệp P3 |
34. | Lâm Hải | Thạc sĩ | Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
35. | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | Thạc sĩ | Phân tích định lượng trong kế toán |
36. | Nguyễn Hữu Dũng | Tiến sĩ | Phân tích hoạt động kinh doanh |
37. | Phạm Thị Mộng Hằng | Thạc sĩ | Quản trị chuỗi cung ứng |
38. | Huỳnh Như Yến Nhi | Thạc sĩ | Tiếng Anh A1 |
39. | Nguyễn Thị Huệ | Thạc sĩ | Hệ thống thông tin kế toán P2 |
40. | Bùi Thị Yên | Thạc sĩ | Kế toán thương mại dịch vụ |
41. | Nguyễn Ngọc Mỹ | Thạc sĩ | Phân tích báo cáo tài chính |
42. | Đặng Thị Hương Giang | Thạc sĩ | Thực hành kế toán P1 |
43. | Huỳnh Như Yến Nhi | Thạc sĩ | Tiếng Anh A2 |
44. | Nguyễn Đình Thuật | Thạc sĩ | Kỹ năng giải quyết vấn đề và tư duy sáng tạo |
45. | Nguyễn Thị Quý | Thạc sĩ | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin |
46. | Đặng Thị Hương Giang | Thạc sĩ | Thực hành kế toán P2 |
47. | Nguyễn Văn Huy | Thạc sĩ | Tiếng Anh B1 |
48. | Lê Bình Mỹ | Thạc sĩ | Tin học trình độ B |
49. | Lương Huỳnh Anh Thư | Thạc sĩ | Kế toán chi phí |
50. | Nguyễn Hoàng Hưng | Thạc sĩ | Kế toán và lập báo cáo thuế |
51. | Đào Thị Hạnh | Thạc sĩ | Thực hành kế toán P3 |
52. | Bùi Trung Hưng | PGS.TS | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
53. | Phạm Thị Hằng | Cử nhân | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
54. | Tạ Thị Thơ | Thạc sĩ | Kiểm toán P1 |
55. | Trần Thị Huyên | Thạc sĩ | Thực hành kế toán P4 |
56. | Nguyễn Thị Ngọc The | Thạc sĩ | Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán 1 |
57. | Phạm Thị Lĩnh | Thạc sĩ | Ứng dụng phần mềm trong kế toán |
58. | Lý Văn Hiếu | Thạc sĩ | Kế toán hành chính sự nghiệp |
59. | Lê Nguyễn Trung Thiện | Thạc sĩ | Kế toán quản trị |
60. | Lê Nguyễn Trung Thiện | Thạc sĩ | Kế toán quốc tế |
61. | Trần Thị Huyên | Thạc sĩ | Kiểm toán P2 |
62. | Vũ Vi Minh Quân | Cử nhân | Kỹ năng phỏng vấn & hồ sơ xin việc |
63. | Đoàn Thị Tuyết | Cử nhân | Kỹ năng soạn thảo văn bản |
64. | Nguyễn Thị Ngọc The | Thạc sĩ | Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán 2 |
STT | PHÒNG HỌC | SỐ LƯỢNG |
1 | Lý thuyết | 110 |
2 | Thực hành | 10 |
3 | Ngoại ngữ | 14 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Trang chủ DNTU | |
Thông tin tuyển sinh | |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |